Danh sách 20 phường + 19 xã Mới Sát Nhập của Thừa Thiên Huế 2025 trở đi
Danh sách 40 xã, phường mới của thành phố Huế (theo NQ 1675/NQ-UBTVQH15)
STT | Đơn vị hành chính | Loại | Hình thành từ |
---|---|---|---|
1 | Phong Điền | Phường | Phong Thu + Phong Mỹ + Phong Xuân |
2 | Phong Thái | Phường | Phong An + Phong Hiền + Phong Sơn |
3 | Phong Dinh | Phường | Phong Hòa + Phong Bình + Phong Chương |
4 | Phong Phú | Phường | Phong Phú + Phong Thạnh |
5 | Phong Quảng | Phường | Phong Hải + Quảng Công + Quảng Ngạn |
6 | Hương Trà | Phường | Tứ Hạ + Hương Văn + Hương Vân |
7 | Kim Trà | Phường | Hương Xuân + Hương Chữ + Hương Toàn |
8 | Kim Long | Phường | Long Hồ + Hương Long + Kim Long |
9 | Hương An | Phường | An Hòa + Hương Sơ + Hương An |
10 | Phú Xuân | Phường | Gia Hội + Phú Hậu + Tây Lộc + Thuận Lộc + Thuận Hòa + Đông Ba |
11 | Thuận An | Phường | Thuận An + Phú Hải + Phú Thuận |
12 | Hóa Châu | Phường | Hương Phong + Hương Vinh + Quảng Thành |
13 | Mỹ Thượng | Phường | Phú Thượng + Phú An + Phú Mỹ |
14 | Vỹ Dạ | Phường | Thủy Vân + Xuân Phú + Vỹ Dạ |
15 | Thuận Hóa | Phường | Phú Hội + Phú Nhuận + Phường Đúc + Vĩnh Ninh + Phước Vĩnh + Trường An |
16 | An Cựu | Phường | An Đông + An Tây + An Cựu |
17 | Thủy Xuân | Phường | Thủy Biều + Thủy Bằng + Thủy Xuân |
18 | Thanh Thủy | Phường | Thủy Dương + Thủy Phương + Thủy Thanh |
19 | Hương Thủy | Phường | Thủy Lương + Thủy Châu + Thủy Tân |
20 | Phú Bài | Phường | Phú Bài + Thủy Phù + Phú Sơn + Dương Hòa |
21 | Đan Điền | Xã | Quảng Thái + Quảng Lợi + Quảng Vinh + Quảng Phú |
22 | Quảng Điền | Xã | Thị trấn Sịa + Quảng Phước + Quảng An + Quảng Thọ |
23 | Bình Điền | Xã | Hương Bình + Bình Thành + Bình Tiến |
24 | Phú Vinh | Xã | Phú Diên + Vinh Xuân + Vinh An + Vinh Thanh |
25 | Phú Hồ | Xã | Phú Xuân + Phú Lương + Phú Hồ |
26 | Phú Vang | Xã | Phú Đa + Phú Gia + Vinh Hà |
27 | Vinh Lộc | Xã | Vinh Hưng + Vinh Mỹ + Giang Hải + Vinh Hiền |
28 | Hưng Lộc | Xã | Lộc Sơn + Lộc Bổn + Xuân Lộc |
29 | Lộc An | Xã | Lộc Hòa + Lộc Điền + Lộc An |
30 | Phú Lộc | Xã | Phú Lộc + Lộc Trì + Lộc Bình |
31 | Chân Mây - Lăng Cô | Xã | Lăng Cô + Lộc Tiến + Lộc Vĩnh + Lộc Thủy |
32 | Long Quảng | Xã | Thượng Quảng + Thượng Long + Hương Hữu |
33 | Nam Đông | Xã | Hương Xuân + Thượng Nhật + Hương Sơn |
34 | Khe Tre | Xã | Khe Tre + Hương Phú + Hương Lộc + Thượng Lộ |
35 | A Lưới 1 | Xã | Hồng Thủy + Hồng Vân + Trung Sơn + Hồng Kim |
36 | A Lưới 2 | Xã | A Lưới + Hồng Bắc + Quảng Nhâm + A Ngo |
37 | A Lưới 3 | Xã | Sơn Thủy + Hồng Thượng + Phú Vinh + Hồng Thái |
38 | A Lưới 4 | Xã | Hương Phong + A Roàng + Đông Sơn + Lâm Đớt |
39 | A Lưới 5 | Xã | Hương Nguyên + Hồng Hạ |
40 | Dương Nỗ | Phường | Giữ nguyên, không sắp xếp |

Giới thiệu dịch vụ theo địa bàn
1) Cửa Hàng Điện Lạnh Huế – Sửa chữa điện lạnh tại tất cả phường/xã nêu trên
Nhận sửa: máy lạnh/điều hòa, tủ lạnh, tủ đông–mát, máy giặt, máy nước nóng, tủ rượu, tủ trưng bày, quạt công nghiệp.
Quy trình: tiếp nhận → chẩn đoán → báo giá minh bạch → sửa tại chỗ (nếu phù hợp) → bảo hành sau sửa.
Phục vụ toàn địa bàn 40 đơn vị hành chính mới (ví dụ: Phú Xuân, Thuận Hóa, Vỹ Dạ, An Cựu, Phú Bài, Hương Trà, Kim Long, Thuận An… và các xã Phú Vinh, Phú Lộc, Vinh Lộc, Khe Tre, A Lưới 1–5…).
Dịch vụ bổ sung: bảo trì định kỳ, vệ sinh dàn lạnh–dàn nóng, nạp gas, thay linh kiện chính hãng.
2) Công ty Điện Máy Tân Bình – Lắp đặt & Sửa chữa kho lạnh tại Huế
Thiết kế–thi công kho lạnh (bảo quản thực phẩm, hoa tươi, bánh kem, nông sản, thủy hải sản) theo dung tích và dải nhiệt độ yêu cầu.
Nâng cấp, cải tạo kho: bổ sung dàn lạnh, thay máy nén, tối ưu cách nhiệt, thêm cửa kính trưng bày.
Sửa chữa–bảo trì: kiểm tra rò rỉ, thay van tiết lưu, phin lọc ẩm, hiệu chỉnh gas, cân chỉnh hệ điều khiển (Dixell, Eliwell…).
Giải pháp tiết kiệm điện: dùng cụm máy inverter, bố trí dàn lạnh hợp lý, cài đặt chu kỳ xả đá, rèm PVC, cảnh báo nhiệt độ.
Phạm vi thi công: tất cả 40 phường/xã vừa sắp xếp của TP. Huế (đã liệt kê trong bảng).